Chứng nhận hợp quy tấm sóng (lợp) amiăng xi măng 0905.486.515
Căn cứ vào Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16:2014/BXD (Download tại đây) là Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng ban hành theo Thông tư số 15/2014/TT-BXD (Download tại đây) ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng BXD, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/10/2014 và thay thế Thông tư số 11/2011/TT-BXD ngày 30/8/2011 của Bộ Xây dựng
Chứng nhận hợp quy tấm sóng amiăng xi măng
Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp, sản phẩm hợp kim nhôm, ống nhựa U-PVC và sản phẩm trên cơ sở gỗ
TCVN 197: 2002, Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường
TCVN 258-1: 2007, Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp thử
TCVN 4434: 2000, Tấm sóng amiăng xi măng - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4435: 2000, Tấm sóng amiăng xi măng - Phương pháp thử
TCVN 5878: 1995, Lớp phủ không từ trên nền từ. Đo chiều dày lớp phủ. Phương pháp từ
TCVN 6140: 1996, Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống. Hàm lượng có thể chiết ra được cadimi và thủy ngân
TCVN 6146: 1996, Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống - Hàm lượng chiết ra được của chì và thiếc
TCVN 6149-1: 2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp thử chung
TCVN 6149-2: 2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 6149-3: 2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 3: Chuẩn bị các chi tiết để thử
TCVN 6151-2: 2002, Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Ống (có hoặc không có đầu nong)
TCVN 7753: 2007, Ván sợi - Ván MDF
TCVN 7754: 2007, Ván dăm
TCVN 7756-3: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ ẩm
TCVN 7756-5: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước
TCVN 7756-6: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định môđun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh
TCVN 7756-7: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván
TCVN 7756-12: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định hàm lượng formadehyt
TCVN 8256: 2009, Tấm thạch cao - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 8257-3: 2009, Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định cường độ chịu uốn
TCVN 8257-5: 2009, Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ biến dạng ẩm
TCVN 8257-6: 2009, Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ hút nước
TCVN 8259-2: 2009, Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn
TCVN 8259-6: 2009, Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khả năng chống thấm nước
TCVN 8491-2: 2011, Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 2: Ống
TCVN 9188: 2012, Amiăng Crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng
Quy trình Chứng nhận hợp quy Tấm sóng amiăng xi măng
Bước 1. Trao đổi, gửi thông tin đánh giá chứng nhận hợp quy
Bước 2. Đánh giá hồ sơ, xem xét tài liệu để phục vụ việc đánh giá chứng nhận hợp quy
Bước 3. Đánh giá chứng nhận hợp quy
Bước 4. Cấp giấy chứng nhận hợp quy
Bước 5. Công bố hợp quy
Có thể Quý khách quan tâm: chung nhan hop quy su ve sinh | chung nhan hop quy son | chung nhan hop quy gach rong dat set nung
Tin liên quan
- Chứng nhận hợp quy sơn 0905.486.515.
- Chứng nhận hợp quy Gạch Terrazzo, Block đặc, rỗng 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy Gạch Terrazzo 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy sứ vệ sinh 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy kính xây dựng 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy đá, gốm ốp lát tự nhiên và đá Granite 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy gạch rỗng, đặt đất sét nung 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy gạch bê tông 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy Clanhke xi măng poóc lăng 0905.486.515
- Hồ sơ công bố hợp quy gạch 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy gạch bê tông nhẹ khí chưng áp (AAC)
- Chứng nhận hợp quy bột bả trét tường 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy gạch bê tông, gạch không nung, gạch block
- Chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng
- Chứng nhận hợp quy tấm thạch cao 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy tấm xi măng sợi
- Chứng nhận hợp quy ống nước nhựa PVC 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy ván MDF
- Chứng nhận hợp quy ván dăm 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy ván sàn gỗ nhân tạo 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy chậu rửa bằng sứ 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy xí xổm 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy xí bệt, tiểu nữ 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy kính nổi 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy kính kéo 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy kính cán vân hoa 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy kính màu hấp thụ nhiệt 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy kính phủ phản quang 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy kính phẳng tôi nhiệt 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy kính lưới cốt thép 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy vật liệu chống thấm 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy tấm trải chống thấm
- Chứng nhận hợp quy băng chặn nước PVC 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy cửa sổ, cửa đi
- Thủ tục chứng nhận và công bố hợp quy vật liệu xây dựng QCVN 16:2019/ BXD
- Chứng nhận hợp quy cửa nhựa lõi thép
- Hồ sơ công bố hợp quy cửa 0905486515
- Công bố hợp quy sơn tại Đà Nẵng 0905.486.515
- Công bố hợp quy gạch
- Công bố hợp quy sơn tại Quảng Nam 0905.486.515
- Công bố hợp quy gạch tại Quảng Nam
- Tư vấn quy trình lưu hành vật liệu xây dựng 0905.486.515
- Quy trình lưu hành gạch 0905.486.515
- Quy trình lưu hành sơn 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy gạch Quảng Ngãi
- Thủ tục nhập khẩu sơn 0905.486.515
- Thủ tục nhập khẩu gạch 0905.486.515
- Chứng nhận, công bố hợp quy cát xây dựng 0905.486.515
- Chứng nhận hợp quy cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi, sỏi dăm) cho bê tông