Chứng nhận hợp quy tấm sóng (lợp) amiăng xi măng 0905.486.515

Chứng nhận hợp quy tấm sóng amiăng xi măng


Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp, sản phẩm hợp kim nhôm, ống nhựa U-PVC và sản phẩm trên cơ sở gỗ

TCVN 197: 2002, Vật liệu kim loại – Thử kéo ở nhiệt độ thường

TCVN 258-1: 2007, Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Vickers – Phần 1: Phương pháp thử

TCVN 4434: 2000, Tấm sóng amiăng xi măng – Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 4435: 2000, Tấm sóng amiăng xi măng – Phương pháp thử

TCVN 5878: 1995, Lớp phủ không từ trên nền từ. Đo chiều dày lớp phủ. Phương pháp từ

TCVN 6140: 1996, Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống. Hàm lượng có thể chiết ra được cadimi và thủy ngân

TCVN 6146: 1996, Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống – Hàm lượng chiết ra được của chì và thiếc

TCVN 6149-1: 2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 1: Phương pháp thử chung

TCVN 6149-2: 2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử.

TCVN 6149-3: 2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 3: Chuẩn bị các chi tiết để thử

TCVN 6151-2: 2002, Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật – Phần 2: Ống (có hoặc không có đầu nong)

TCVN 7753: 2007, Ván sợi – Ván MDF

TCVN 7754: 2007, Ván dăm

TCVN 7756-3: 2007, Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 3: Xác định độ ẩm

TCVN 7756-5: 2007, Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 5: Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước

TCVN 7756-6: 2007, Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 6: Xác định môđun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh

TCVN 7756-7: 2007, Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván

TCVN 7756-12: 2007, Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 12: Xác định hàm lượng formadehyt

TCVN 8256: 2009, Tấm thạch cao – Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 8257-3: 2009, Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định cường độ chịu uốn

TCVN 8257-5: 2009, Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ biến dạng ẩm

TCVN 8257-6: 2009, Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ hút nước

TCVN 8259-2: 2009, Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn

TCVN 8259-6: 2009, Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khả năng chống thấm nước

TCVN 8491-2: 2011, Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 2: Ống
TCVN 9188: 2012, Amiăng Crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng


Quy trình Chứng nhận hợp quy Tấm sóng amiăng xi măng

Bước 1. Trao đổi, gửi thông tin đánh giá chứng nhận hợp quy

Bước 2. Đánh giá hồ sơ, xem xét tài liệu để phục vụ việc đánh giá chứng nhận hợp quy

Bước 3. Đánh giá chứng nhận hợp quy

Bước 4. Cấp giấy chứng nhận hợp quy

Bước 5. Công bố hợp quy

Có thể Quý khách quan tâm: chung nhan hop quy su ve sinh | chung nhan hop quy son | chung nhan hop quy gach rong dat set nung

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*