Công ty Cổ phần Công bố chất lượng VietQ

Chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng

Vật liệu xây dựng là bất kỳ vật liệu được sử dụng cho mục đích xây dựng. Nhiều chất hiện diện trong tự nhiên, chẳng hạn như đất sét, đá, cát, và gỗ, thậm chí cành cây và lá, đã được sử dụng để xây dựng các tòa nhà.

Căn cứ vào Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16:2014/BXD (Download tại đây) là Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng ban hành theo Thông tư số 15/2014/TT-­BXD (Download tại đây) ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng BXD, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/10/2014 và thay thế Thông tư số 11/2011/TT-BXD ngày 30/8/2011 của Bộ Xây dựng. Vì vậy những sản phẩm vật liệu xây dựng dưới đây phải Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy

Chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng | chung nhan hop quy vat lieu xay dung

Chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng

Nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng  chi tiết

Nhóm sản phẩm kính xây dựng.chi tiết

Nhóm sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa

Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm định hình; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) và sản phẩm trên cơ sở gỗ

Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe chi tiết

Nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát chi tiết

Nhóm sản phẩm sứ vệ sinh chi tiết

Nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa

Nhóm sản phẩm cửa sổ, cửa đi

Nhóm sản phẩm vật liệu xây

Tài liệu viện dẫn chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng quy chuẩn này. Khi các tiêu chuẩn này được soát xét, sửa đổi thì áp dụng phiên bản mới nhất.

Nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng

TCVN 141: 2008, Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hóa học

TCVN 2682: 2009, Xi măng poóc lăng - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 4316: 2007, Xi măng poóc lăng xỉ lò cao

TCVN 5691: 2000, Xi măng poóc lăng trắng

TCVN 6016: 2011, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ

TCVN 6017: 1995, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và độ ổn định

TCVN 6067: 2004, Xi măng poóc lăng bền sun phát - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 6068: 2004, Xi măng poóc lăng bền sun phát - Phương pháp xác định độ nở sunphat

TCVN 6069: 2007, Xi măng poóc lăng ít tỏa nhiệt

TCVN 6070: 2005, Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa

TCVN 6260: 2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 6533: 1999, Vật liệu chịu lửa alumosilicat - Phương pháp phân tích hóa học TCVN 6820: 2001, Xi măng poóc lăng chứa bari - Phương pháp phân tích hóa học TCVN 7024: 2013, Clanhke xi măng poóc lăng

TCVN 7445-1: 2004, Xi măng giếng khoan chủng loại G

TCVN 7569: 2007, Xi măng Alumin

TCVN 7711: 2013, Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát

TCVN 7712: 2013, Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt

TCVN 7713: 2007, Xi măng - Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sunphat

TCVN 8877: 2011, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ nở autoclave

TCVN 9202: 2012, Xi măng xây trát

Nhóm sản phẩm kính xây dựng

TCVN 7218: 2002, Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 7219: 2002, Kính tấm xây dựng - Phương pháp thử

TCVN 7364: 2004, Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp

TCVN 7368: 2013, Kính xây dựng - Kính dán an toàn nhiều lớp - Phương pháp thử độ bền va đập

TCVN 7455: 2013, Kính xây dựng - Kính phẳng tôi nhiệt

TCVN 7456: 2004, Kính xây dựng - Kính cốt lưới thép 

TCVN 7527: 2005, Kính xây dựng - Kính cán vân hoa 

TCVN 7528: 2005, Kính xây dựng - Kính phủ phản quang 

TCVN 7736: 2007, Kính xây dựng - Kính kéo

TCVN 8261: 2009, Kính xây dựng - Phương pháp thử. Xác định ứng suất bề mặt và ứng suất cạnh của kính bằng phương pháp quang đàn hồi không phá hủy sản phẩm

TCVN 9808: 2013, Kính xây dựng - Kính phủ bức xạ thấp

Nhóm sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa

TCVN 141: 2008, Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hóa học

TCVN 3111: 1993, Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định bọt khí

TCVN 3118: 1993, Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén

TCVN 4315: 2007, Xỉ hạt lò cao để sản xuất xi măng

TCVN 6016: 2011, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ

TCVN 6017: 2011, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và độ ổn định

TCVN 6882: 2001, Phụ gia khoáng cho xi măng

TCVN 7131: 2002, Đất sét - Phương pháp phân tích thành phần hóa học

TCVN 8262: 2009, Tro bay - Phương pháp phân tích hóa học

TCVN 8825: 2011, Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn

TCVN 8826: 2011, Phụ gia hóa học cho bê tông

TCVN 8827: 2011, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa: silicafume (SF) và tro trấu nghiền mịn (RHA)

TCVN 8877: 2011, Xi măng - Phương pháp xác định độ nở autoclave

TCVN 8878: 2011, Phụ gia công nghệ cho xi măng

TCVN 10302: 2014, Phụ gia tro bay hoạt tính dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng

Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp, sản phẩm hợp kim nhôm, ống nhựa U-PVC và sản phẩm trên cơ sở gỗTCVN 197: 2002, Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường

TCVN 258-1: 2007, Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp thử

TCVN 4434: 2000, Tấm sóng amiăng xi măng - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 4435: 2000, Tấm sóng amiăng xi măng - Phương pháp thử

TCVN 5878: 1995, Lớp phủ không từ trên nền từ. Đo chiều dày lớp phủ. Phương pháp từ

TCVN 6140: 1996, Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống. Hàm lượng có thể chiết ra được cadimi và thủy ngân

TCVN 6146: 1996, Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống - Hàm lượng chiết ra được của chì và thiếc

TCVN 6149-1: 2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp thử chungTCVN 6149-2: 2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần

2: Chuẩn bị mẫu thử.

TCVN 6149-3: 2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong

Chuẩn bị các chi tiết để thử

TCVN 6151-2: 2002, Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Ống (có hoặc không có đầu nong)

TCVN 7753: 2007, Ván sợi - Ván MDF

TCVN 7754: 2007, Ván dăm

TCVN 7756-3: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ ẩm

TCVN 7756-5: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước

TCVN 7756-6: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định môđun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh

TCVN 7756-7: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván

TCVN 7756-12: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định hàm lượng formadehyt

TCVN 8256: 2009, Tấm thạch cao - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 8257-3: 2009, Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định cường độ chịu uốn

TCVN 8257-5: 2009, Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ biến dạng ẩm

TCVN 8257-6: 2009, Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ hút nước

TCVN 8259-2: 2009, Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn

TCVN 8259-6: 2009, Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khả năng chống thấm nước TCVN 8491-2: 2011, Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 2: Ống

TCVN 9188: 2012, Amiăng Crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng BS EN 13329: 2006+A1: 2008, Laminate floor coverings. Elements with a surface layer based on aminoplastic thermosetting resins. Specifications, requirements and test methods

Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe

TCVN 2090: 2007, Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu

TCVN 2093: 1993, Sơn - Phương pháp xác định hàm lượng chất rắn và chất tạo màng

TCVN 2096: 1993, Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô

TCVN 2097: 1993, Sơn - Phương pháp cắt xác định độ bám dính của màng

TCVN 2099: 2013, Sơn và vecni - Phép thử uốn (trục hình trụ)

TCVN 2100-2: 2007, Sơn và vecni - Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập) - Phần 2: Phép thử tải trọng rơi, vết lõm có diện tích nhỏ

TCVN 4787: 2009, Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

TCVN 7239: 2014, Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng

TCVN 8267-3: 2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ cứng Shore A

TCVN 8267-4: 2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến sự tổn hao khối lượng, tạo vết nứt và phấn hóa

TCVN 8267-6: 2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định cường độ bám dính

TCVN 8653-4: 2012, Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn

TCVN 8653-5: 2012, Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn

TCVN 9067-2: 2012, Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ bền chọc thủng động

TCVN 9067-3: 2012, Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ bền nhiệt

ISO 6272-2: 2011, Paints and varnishes. Rapid-deformation (impact resistance) tests. Falling-weight test, small-area indenter.

ISO 17895: 2005, Paints and varnishes. Determination of the volatile organic compound content of low-VOC emulsions paints (in-can VOC).

ISO 11890-1: 2007, Paints and varnishes. Determination of the volatile organic compound content - Part 1: Difference method.

ISO 11890-2: 2007, Paints and varnishes. Determination of the volatile organic compound content - Part 2: Gas-chromatographic method.

BS EN 14891: 2007, Liquid-applied water impermeable products for use beneath ceramic tiling bonded with adhesives. Requirements, test methods, evaluation of conformity, classification and designation
JIS K 6773: 2007, Polyvinylchloride waterstop (Amendent 1)
JIS K 7113: 1995, Testing method for tensile properties of plastics

Nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát

TCVN 4732: 2007, Đá ốp lát tự nhiên

TCVN 6355: 2009, Gạch xây - Phương pháp thử

TCVN 6415: 2005, Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử

TCVN 7483: 2005, Gạch gốm ốp lát đùn dẻo - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 7744: 2013, Gạch terrazzo

TCVN 7745: 2007, Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 8057: 2009, Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ TCVN 8495-1: 2010, Gạch gốm ốp lát - Gạch ngoại thất Mosaic

Nhóm sản phẩm sứ vệ sinh

TCVN 5436: 2006, Sản phẩm sứ vệ sinh - Phương pháp thử

TCVN 6073: 2005, Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật

Nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa

TCVN 344: 1986, Cát xây dựng - Phương pháp xác định hàm lượng sunphat và sunphit

TCVN 7570: 2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 7572: 2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử

TCVN 9205: 2012, Cát nghiền cho bê tông và vữa

Nhóm sản phẩm cửa sổ, cửa đi

TCVN 7451: 2004, Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC

TCVN 7452: 2004, Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử

TCVN 9366: 2012, Cửa đi, cửa sổ

QCVN 06: 2010/BXD, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình

Nhóm sản phẩm vật liệu xây

TCVN 1450: 2009, Gạch rỗng đất sét nung

TCVN 1451: 1986, Gạch đặc đất sét nung

TCVN 6355: 2009, Gạch xây - Phương pháp thử

TCVN 6477: 2011, Gạch bê tông

TCVN 7959: 2011, Bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chưng áp (AAC)

TCVN 9029: 2011, Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 9030: 2011, Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Phương pháp thử

 

Tin liên quan