Chuyển giao công thức phân bón
Thay vì Quý khách hàng khảo nghiệm phân bón với thời gian 1 - 1,5 năm. Nhưng đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu phân bón Quý Doanh nghiệp tiếp tục bước 2 là xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón theo Nghị định 108/2017/NĐ-CP
Những sản phẩm phân bón NPK dưới đây đã được công nhận lưu hành và đã có Quyết định công nhận lưu hành. Sau khi Quý DN hoàn tất nhận quyền sở hữu phân bón và tiếp tục xin cấp giấy chứng nhận đủ điều sản xuất phân bón./
Quyết định công nhận lưu hành 33 sản phẩm
STT |
Loại phân bón |
Thành phần hàm lượng dinh dưỡng
|
Phương thức sử dụng |
1 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
-Đạm tổng số (Nts): 20% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 20% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15% -Độ ẩm: 5% |
Bón rễ(h) |
2 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
-Đạm tổng số (Nts): 16% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 16% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8% -Lưu huỳnh (S): 13% -Độ ẩm: 5% |
Bón rễ(h) |
3 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
-Đạm tổng số (Nts): 17% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 9% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20% -Độ ẩm: 5% |
Bón rễ(h) |
4 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
-Đạm tổng số (Nts): 20% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 5% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5% -Độ ẩm: 5% |
Bón rễ(b,h) |
5 |
Phân bón hỗn hợp NP |
-Đạm tổng số (Nts): 20% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 20% -Độ ẩm: 5% |
Bón rễ(h) |
6 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
-Đạm tổng số (Nts): 20% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 11% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15% -Chất hữu cơ: 4,9% -Độ ẩm: 5% |
Bón rễ(h) |
7 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
-Đạm tổng số (Nts): 20% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 6% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20% -Chất hữu cơ: 4,9% -Độ ẩm: 5% |
Bón rễ(h) |
8 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
-Đạm tổng số (Nts): 16% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 8% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16% -Chất hữu cơ: 4,9% -Độ ẩm: 5% |
Bón rễ(h) |
9 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
-Đạm tổng số (Nts): 15% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 15% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15% -Chất hữu cơ: 4,9% -Độ ẩm: 5% |
Bón rễ(h) |
10 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
-Đạm tổng số (Nts): 12% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 12% -Lưu huỳnh (S): 5% -Canxi (Ca): 2% -TE: Kẽm (Zn): 4.000 ppm Bo (B): 10.000 ppm Đồng (Cu): 2.000 ppm Sắt (Fe): 5.000 ppm -Độ ẩm: 5% |
Bón rễ(h,v) |
11 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
-Đạm tổng số (Nts): 6% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 20% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6% -Độ ẩm: 5% |
Bón rễ(h) |
12 |
Phân bón hỗn hợp NP |
-Đạm tổng số (Nts): 21% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 3% -Chất hữu cơ: 4,9% -Độ ẩm: 5% |
Bón rễ(h) |
13 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
-Đạm tổng số (Nts): 23% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 4% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 14% -Chất hữu cơ: 4,9% -Độ ẩm: 5% |
Bón rễ(h) |
14 |
Phân bón hỗn hợp NP |
-Đạm tổng số (Nts): 23% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 23% -Độ ẩm: 5% |
Bón rễ(h,v) |
15 |
Phân bón trung vi lượng |
-Lưu huỳnh (S): 4% -Canxi (Ca): 13% -Magie (Mg): 4% -Silic hữu hiệu(SiO2hh): 7% -Kẽm (Zn): 5.000 ppm -Bo (B): 5.000 ppm -Sắt (Fe): 5.000 ppm -Độ ẩm: 3% |
Bón rễ(h,v) |
16 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
-Đạm tổng số (Nts): 15% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 6% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18% -Canxi (Ca): 8% -Magie (Mg): 1% -Độ ẩm: 4% |
Bón rễ(h) |
17 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
-Đạm tổng số (Nts): 17% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 6% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3% -Chất hữu cơ: 4,9% -Độ ẩm: 5% |
Bón rễ(h) |
18 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
-Đạm tổng số (Nts): 16% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 16% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16% -Độ ẩm: 5% |
Bón rễ(h) |
19 |
Phân bón vi lượng |
-Bo (B): 3.000 ppm -Độ ẩm: 1% |
Bón rễ(h,b) |
20 |
|
|
|
21 |
Phân bón trung lượng |
-Canxi (Ca): 22,8% -Magie (Mg): 7,1% -Axit humic (axit humic): 1,9% -Độ ẩm: 4% |
Bón rễ(h,b) |
22 |
Phân bón hỗn hợp NP |
-Đạm tổng số (Nts): 16% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 39% -Chất hữu cơ: 4,9% -Độ ẩm: 5% |
Bón rễ(h,b) |
23 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
-Đạm tổng số (Nts): 16% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 4% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20% -Chất hữu cơ: 4,9% -Độ ẩm: 5% |
Bón rễ(h,b) |
24 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
-Đạm tổng số (Nts): 10% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 30% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 9% -Canxi (Ca): 5% -Độ ẩm: 5% |
Bón rễ(h,b) |
25 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
-Đạm tổng số (Nts): 19% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 6% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 19% -Canxi (Ca): 4% -Độ ẩm: 5% |
Bón rễ(h,b) |
26 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
-Đạm tổng số (Nts): 16% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 6% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 21% -Canxi (Ca): 4% -Độ ẩm: 5% |
Bón rễ(h,b) |
27 |
Phân bón hữu cơ vi sinh |
-Chất hữu cơ: 15% -Đạm tổng số (Nts): 6% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 4% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6% -Vi sinh vật cố định đạm: 1x106 CFU/g -Vi sinh vật phân giải lân: 1x106 CFU/g -Vi sinh vật phân giải xenlulozơ: 1x106 CFU/g -Đồng (Cu): 60 ppm -Kẽm (Zn): 60 ppm -pHH2O: 6,5 -Độ ẩm: 30% |
Bón rễ(h,b) |
28 |
Phân bón hữu cơ vi sinh |
-Chất hữu cơ: 15% -Đạm tổng số (Nts): 4% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 2% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3% -Vi sinh vật cố định đạm: 1x106 CFU/g -Vi sinh vật phân giải lân: 1x106 CFU/g -Vi sinh vật phân giải xenlulozơ: 1x106 CFU/g -Đồng (Cu): 60 ppm -Kẽm (Zn): 60 ppm -pHH2O: 6,5 -Độ ẩm: 30% |
Bón rễ(h,b,v) |
29 |
Phân bón hữu cơ vi sinh |
-Chất hữu cơ: 15% -Đạm tổng số (Nts): 6% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 2% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 4% -Vi sinh vật cố định đạm: 1x106 CFU/g -Vi sinh vật phân giải lân: 1x106 CFU/g -Vi sinh vật phân giải xenlulozơ: 1x106 CFU/g -Đồng (Cu): 60 ppm -Kẽm (Zn): 60 ppm -pHH2O: 6,5 -Độ ẩm: 30% |
Bón rễ(h,b,v) |
30 |
Phân bón hữu cơ vi sinh |
-Chất hữu cơ: 15% -Đạm tổng số (Nts): 5% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5% -Vi sinh vật cố định đạm: 1x106 CFU/g -Vi sinh vật phân giải lân: 1x106 CFU/g -Vi sinh vật phân giải xenlulozơ: 1x106 CFU/g -Đồng (Cu): 60 ppm -Kẽm (Zn): 60 ppm -pHH2O: 6,5 -Độ ẩm: 30% |
Bón rễ(h,b,v) |
31 |
Phân bón hữu cơ vi sinh |
-Chất hữu cơ: 15% -Đạm tổng số (Nts): 3% -Lân hữu hiệu(P2O5hh): 3% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8% -Vi sinh vật cố định đạm: 1x106 CFU/g -Vi sinh vật phân giải lân: 1x106 CFU/g -Vi sinh vật phân giải xenlulozơ: 1x106 CFU/g -Đồng (Cu): 60 ppm -Kẽm (Zn): 60 ppm -pHH2O: 6,5 -Độ ẩm: 30% |
Bón rễ(h,b,v) |
32 |
Phân bón hữu cơ vi sinh |
-Chất hữu cơ: 15% -Đạm tổng số (Nts): 4% -Kali hữu hiệu (K2Ohh): 4% -Vi sinh vật cố định đạm: 1x106 CFU/g -Vi sinh vật phân giải lân: 1x106 CFU/g -Vi sinh vật phân giải xenlulozơ: 1x106 CFU/g -Đồng (Cu): 60 ppm -Kẽm (Zn): 60 ppm -pHH2O: 6,5 -Độ ẩm: 30% |
Bón rễ(h,b,v) |
33 |
Phân bón hữu cơ sinh học |
-Chất hữu cơ: 23% -Axit humic (C): 2,5% - Đạm tổng số (Nts): 2,5% -pHH2O: 6,5 -Độ ẩm: 30% |
Bón rễ(h,b,v) |
34
|
Phân bón vi lượng |
Độ ẩm: 1%. |
Bón rễ |
35 |
Phân bón hỗ hợp NK |
|
Bón rễ |
36 |
Phân bón kali viên, kali mảnh |
|
Bón rễ |
37 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|
Bón rễ |
38 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|
Bón rễ |
39 |
Phân bón lá vi lượng |
|
Bón lá |
40 |
Phân bón lá NK sinh học |
|
Bón lá |
41 |
Phân bón lá NPK sinh học |
|
Bón lá |
42 |
Phân bón lá NK sinh học |
|
Bón lá |
Tin liên quan
- Thủ tục xin cấp giấy phép sản xuất phân bón
- Cách Pha Chế Công Thức Phân Bón Lá
- Chuyển giao công thức phân bón "Giải thoát tiêu điên"
- Nhận gia công phân bón NPK 0967. 824. 924
- Nhận gia công phân bón trung, vi lượng 0967824924
- Trình tự đăng ký tổ chức hội thảo phân bón vô cơ
- Công bố hợp quy phân bón vô cơ tại Sở Công Thương
- Quy trình lưu hành phân bón hữu cơ và phân bón khác theo 41/2014/TT-BNN
- Quy trình lưu hành phân bón vô cơ TT 29/2014/TT-BCT
- Quy trình lưu hành phân bón hữu cơ TT 41/2014/TT-BNNPTNT
- Thủ tục cấp giấy phép sản xuất phân bón vô cơ
- Chuyển nhượng công thức phân bón
- Hồ sơ, trình tự, thủ tục công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam