Công ty Cổ phần Công bố chất lượng VietQ

Thủ tục chứng nhận và công bố hợp quy vật liệu xây dựng QCVN 16:2019/ BXD

Thủ tục chứng nhận và công bố hợp quy vật liệu xây dựng

Căn cứ Thông tư số 19/2019/TT-BXD (Dowload tại đây) ngày 31/12/2019 Bắt buộc đối với những sản phẩm vật liệu xây dựng phải chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy trước khi lưu hành ra thị trường./

Căn cứ QCVN 16:2019/ BXD là Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa Vật liệu xây dựng ban hành theo Thông tư 19/2019/TT-BXD (Dowload tại đây) ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ xây dựng

Tin bạn quan tâm

-> Chứng nhận hợp quy gạch, gạch block, gạch đất sét nung..

-> Chứng nhận hợp quy sơn

-> Chứng nhận hợp quy gạch không nung

-> Chứng nhận hợp quy sàn gỗ nhân tạo

-> Chứng nhận hợp quy đá tự nhiên

->  Chứng nhận hợp quy đá ốp lát


Danh sách những sản phẩm vật liệu xây dựng phải chứng nhận và công bố hợp quy

I. Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông

  1. Xi măng poóclăng
  2. Xi măng poóc lăng hỗn hợp
  3. Xi măng poóc lăng bền sun phát
  4. Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát
  5. Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
  6. Tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
  7. Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng

II. Kính xây dựng

  1. Kính nổi

  2. Kính màu hấp thụ nhiệt

  3. Kính phủ phản quang

  4. Kính phủ bức xạ thấp

  5. Kính gương tráng bạ

III. Gạch, đá ốp lát

  1. Gạch gốm ốp lát ép bán khô(a)

  2. Gạch gốm ốp lát đùn dẻo(a)

  3. Đá ốp lát tự nhiên

IV. Cát xây dựng

  1. Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa
  2. Cát nghiền cho bê tông và vữa

V. Vật liệu xây

  1. Gạch đặc đất sét nung
  2. Gạch rỗng đất sét nung
  3. Gạch bê tông
  4. Sản phẩm bê tông khí chưng áp
  5. Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp

VI. Vật liệu xây dựng khác

  1. Tấm sóng amiăng xi măng
  2. Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng
  3. Tấm thạch cao(d)
  4. Sơn tường dạng nhũ tương
  5. Ống Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho hệ thống cấp nước được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất
  6. Ống nhựa Polyetylen (PE) dùng để cấp nước
  7. Ống nhựa Polypropylen (PP) dùng đểdẫn nước nóng và nước lạnh
  8. Sản phẩm hợp kim nhôm dạng profile dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi
  9. Thanh profile poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi

Mẫu giấy chứng nhận hợp quy

Mẫu dấu hợp quy


Các bước Quý doanh nghiệp phải tuân thủ trước khi sản phẩm lưu hành ra thị trường

Bước 1. Chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng

Bước 2. Công bố hợp quy vật liệu xây dựng

Hồ sơ như sau:

a) Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư này);

b) Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật);

c) Bản sao y bản chính giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp kèm theo mẫu dấu hợp quy của tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.


Sau khi hoàn thiện xong bộ hồ sơ công bố hợp quy Doanh nghiệp mang hồ sơ công bố tại Sở Xây dựng mà Doanh nghiệp đăng ký kinh doanh

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Thời gian giải quyết: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng Tỉnh, Thành phố

Kết quả thủ tục hành chính: Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.

Mọi thông tin chi tiết về thủ tục chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy vật liệu xây dựng vui lòng liên hệ với chúng tôi

Tin liên quan